GIA SÚC

Ác như chó
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Chó là loài gia súc có bản tính vào loại hung dữ. Chỉ loại người độc ác, tàn bạo, sẵn sàng ra tay làm hại người khác. Thí dụ: Thằng cha đó ác như chó. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 39417 )
Ai về Quảng Ngãi quê ta
Mía ngon, đường ngọt, trắng ngà dễ ăn
Mạch nha, đường phổi, đường phèn
Kẹo gương thơm ngọt ăn quen lại ghiền.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung, Quảng Ngãi (Câu số 166 )
Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hành sự chậm chạp Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25626 )
Ăn tàn ăn mạt ăn nát cửa nhà
Con gà nuốt trộng, cá bống nuốt tươi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 225 )
Anh quen em mà chẳng quen nhà
Anh đứng ngoài ngõ hỏi gà bán không ?
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 508 )
Bạo như tru
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Bạo (to khoẻ) như tru (trâu); Chỉ người có sức vóc to khoẻ khác thường. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 39584 )
Bao phen quạ nói với diều (2)
Sau nhà cô Huệ có nhiều gà con
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 792 )
Bé ăn trộm gà
Già ăn trộm trâu
Lâu nữa làm giặc
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Bé mà hư thân lớn vẫn mất nết Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25628 )
Bơ vơ như gà con lạc mẹ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25629 )
Bán gà cho cáo
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25627 )
Bán gà kiêng ngày gió bán chó kiêng ngày mưa
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Có bản khác: Chớ bán gà ngày gió chớ bán chó ngày mưa; Ý: Mùa gió gà hay toi, trời mưa chó xấu mã. Bán như thế thì bất lợi. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 8834 )
Bán mua phải giá bằng lòng,
Bò đà trao chạc, bạc trồng trao tay.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 39568 )
Bắng nhắng như lằng vào chuồng tru
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Bắng nhắng như lằng (nhặng) vào chuồng tru; Chỉ loại người xum xoe, nịnh bợ gặp việc gì có đông người thì lăng xăng, nhặng xị lên nhưng kỳ thực vô tích sự, chẳng làm được việc gì. Thí du: Nó suốt ngày bắng nhắng như nhặng vào chuồng tru. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 39570 )
Bánh bò bông làm bằng bột tàn nữ
Trứng gà khuấy lộn, nó quỳ bốn chân
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 730 )
Bao (Ba) phen quạ nói với diều (2)
Rừng hoang cỏ rậm thì nhiều thức ăn (gà con)
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 738 )
Bao giờ cho khỉ đeo hoa
Cho voi đánh sáp, cho gà nhuộm răng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 760 )
Bói cho một quẻ trong nhà
Chuồng heo ở dưới, chuồng gà ở trên
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 963 )
Bò đẻ tháng năm nỏ bằm thì hui
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Bò đẻ tháng năm nỏ (không) bằm (vằm) thì hui (thui); Tháng năm là tháng nóng nhất trong mùa hè, bò đẻ vào tháng này do nóng mà hay bị khát sữa, bê không có sữa bú thường dễ chết. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 39621 )
Bưởi Chi Đán quít Đan Hà (2)
Bưởi Đại Trà, gà Văn Dú,
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 344 )
Bút sa gà chết
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Never write that you dare not sign Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 9327 )
Bụt trên toà sao gà (gà nào) mổ mắt ?
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 9328 )
Buồn như chó chết con
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Gia súc trong nhà thì chó là loài vật có tình cảm nhất. Chó mẹ mà con bị chết thì nó sầu đến mức bỏ ăn và tru lên một cách thê thảm. Chỉ trạng thái rất buồn. Thi hỏng nó buồn như chó chết con. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 39644 )
Cắm chắc như chó với mèo
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 39674 )
Cải mới trổ bông non, gà vừa thì nhảy ổ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * 1 - Tương quan sinh sản giữa cây cỏ và động vật.2 - Thiên nhiên Hòa thuận, con người và vạn vật sinh sôi nẩy nở. 3 - Niềm vui được mùa của người nông dân. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 39671 )
Cành sườn, sa vạng thẳng đôi đùi
Ướt mục, dài mui sớm biết hơi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Cành sườn, sa vạng (lườn) thẳng đôi đùi, Ướt mục, dài mui (môi) sớm biết hơi; Kinh nghiệm chọn chó săn tốt Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 39683 )
Cáo bắt trúng gà nhà khó
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Nguy hiểm Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25631 )
Cáo già không ăn gà hàng xóm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Biết hành sự dúng hoàn cảnh Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25632 )
Cáo nào tử tế với gà
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25633 )
Cắt cổ gà không cần dao phay
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 9591 )
Chim sổ lồng, gà sổ chuồng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25638 )
Chữ như gà bới
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10186 )
Cau hoa gà giò
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Các thứ ngon Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25634 )
Chân gà lại bới ruột gà
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25636 )
Chán gà nhà, chuốc cò nội
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25637 )
Chân le chân vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 9730 )
Chân thì trái quýt cắt hai,
Lộ miệng ống ná, lộ tai vạt đầu
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Lộ (lỗ) miệng ống ná, lộ tai vạt đầu; Chọn chó săn tốt; bàn chân khum như quả quýt cắt đôi miệng đài nhỏ, vành tai như dùng dao vạt một nhát. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 39712 )
Chấm trán lọ đuôi không nuôi cũng nậy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Chấm trán lọ đuôi không nuôi cũng nậy (lớn); Đây là giống lợn khoang, có điểm trắng ở trán và đuôi nuôi nhanh lớn. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 39709 )
Chập chập thôi lại chòng chong
Có con gà sống cũng mang hầu (biếu) thầy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 19783 )
Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * A cock is valiant on his own dunghill. OR: Every dog is valiant at his own door., OR: Every dog is a lion at home Cậy thế bắt nạt người khác Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10053 )
Chó cùng nhà, gà cùng chuồng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25640 )
Chó già, gà non
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Thịt chó già không tanh, thịt gà non mới mềm, ăn mới ngon. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25641 )
Chó giống cha gà giống mẹ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10080 )
Chó giữ nhà gà gáysáng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Horses for courses Hoặc: Chó giữ nhà gà gáy trống canh; Hai con vật có ích cho con người: giữ nhà và đánh thức người dậy đi làm đồng; Ý nói: ý nói ai cũng có nghề nghiệp chuyên môn của mình, đừng tị nạnh nhau, và cũng đừng can thiệp vào việc của nhau. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10081 )
Chó khôn tứ túc hiền đề
Tai thì hơi cúp, tai thì hơi cong
Giống nào, mõm nhọn đít vồng
Ăn càn ăn bậy ấy không ra gì
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1643 )
Chó lê trôn, gà gáy gở
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Điềm xấu Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25643 )
Chó liền da, gà liền xương
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Cho trầy da mau lành, gà gãy xương mau liền Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25644 )
Chó quen nhà, gà quen chuồng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25645 )
Chó tháng ba, gà tháng bảy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Những tháng chó gà thiếu ăn nên gà chó đều gầy, không ngon Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25646 )
Chớ thấy áo rách mà cười
Những giống gà nòi, lông nó lơ thơ
Chớ cho áo dài là sang (*)
Bởi không áo ngắn mới mang áo dài!
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Có bản khác: Áo dài chớ tưởng là sang Xuất xứ: - Miền Nam, Kiên Giang (Câu số 1657 )
Chó ỷ thế gần nhà gà ỷ thế gần chuồng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Có bản khác: Chó cậy gần nhà, gà cậy gần vườn Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10110 )
Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Có người đọc là mọc đuôi tôm không đúng, Ở quê người ta thường hay phơi tôm để dành ăn, gà ăn vụng Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10193 )
Chớp đông nhay nháy
Mà gà gáy thi mưa
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hiện tượng thời tiết; Gà linh tính về thời tiết Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1735 )
Chuồng phân nhà chẳng để gà người bới
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25651 )
Chửi như mất gà
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25649 )
Có duyên lấy được (mới lấy) chồng già
Ăn xôi bỏ cháy, ăn gà bỏ xương
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1843 )
Cơm đâu no bụng chó, ló đâu no bụng gà
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Ló là lúa (Tiếng miền Trung) Xuất xứ: - Trung (Câu số 25656 )
Cơm gà cá gỏi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Ở Việt Nam, một bữa cơm thịt gà và cá gỏi là một bữa ăn sang trong Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10598 )
Cơm chín tới cải ngồng non
Gái một con gà mái ổ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10587 )
Cơm chín tới cải vồng non
Gái một con gà mái nhẹ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10588 )
Cơm nhà ngà voi công toi roi bổ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10619 )
Con mèo lành sao gọi con mèo vá?
Con cá không thờ sao gọi cá linh ?
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2084 )
Con mèo lành sao kêu mèo vá,
Con cá không thờ sao gọi cá linh?
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam (Câu số 27426 )
Con gà béo bán bên Ngô
Con gà khô bán bên láng giềng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10692 )
Con gà năm móng con chó huyền đề
Đừng đem đi bán đem về mà nuôi,
Dù ai buôn bán ngược xuôi
Mua gà năm móng mà nuôi chớ nề
Dù ai buôn bán trăm nghề
Chẳng bằng nuôi chó huyền đề bốn chân
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * huyền đề là có móng treo Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1994 )
Còn gà trống gà mái thì còn gà dò
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10693 )
Con gà tức nhau tiếng gáy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tính ganh đua, không chịu kém người khác Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10694 )
Đêm khuya nghe vạc cầm canh
Nghe chuông dóng sáu, nghe anh khuyên nàng.
Anh khuyên, nàng đã hồ nghe
Trách con gà trống te te gáy dồn…
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2269 )
Cứ bắt con nớ về mà nuôi
chấm trán lọ đuôi không ai nuôi cũng nậy.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Cứ bắt con nớ (ấy) về mà nuôi Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 39904 )
Cựa đá để đẩy gà ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 7656 )
Da gà tóc hạc
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Ý chỉ: Người già da nhăn tóc bạc Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25663 )
Da gà, bọc lấy xương gà
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 30014 )
Đá gà, đá vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Làm ăn qua loa. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25664 )
Đãi cứt sáo lấy hạt đa, đãi cứt gà lấy hạt tấm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * như: rán sành ra mỡ (hà tiện) Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25667 )
Đêm khuya gió quạt trăng tàn
Trách con gà trống gáy tan tình cờ.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2266 )
Đêm khuya giục bóng trăng tà
Sao mai đã mọc, tiếng gà gọi con.
Vằng vặc giãi tấm lòng son
Lại thêm con vợn véo von bên ghềnh.
Chém cha cái sắc khuynh thành
Làm cho mắc tiếng phao danh để đờị
Trách ai sao khéo vẽ vời
Trách ai khéo đặt những lời bướm ong.
Sông sâu nước chảy đôi dòng
Biết đâu mà đọ tấm lòng cho đang.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Sao Mai là sao mọc ở phương Đông khi gần sáng Sao Hôm Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2267 )
Đầu gà đít vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Cô gái lai - Câu nầy thường dùng để chỉ người Miên lai Tàu Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 11370 )
Đem chuông đi đấm nước người
Đem gà đi chọi những nơi anh hùng
Những nơi chẳng đáng, chẳng thông
Cho nên vàng chẳng đổ đồng với thau!
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2252 )
Diều hâu mày liệng cho tròn
Đến mai tao gả gà con cho mày
Gà con tao để tao nuôi
Tao gả con chó cụt đuôi cho mày
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Người ta thường gọi là "Diều hâu đào giếng", điềm trời sắp mưa Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 7473 )
Đời vua Thái Tổ Thái Tông (2)
Lúa rụng đầy đồng, gà chẳng cần ăn
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2502 )
Đòng đong theo nạ quạ theo gà con
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 11888 )
Đông như đám gà chọi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25672 )
Ếch tháng ba, gà tháng bảy (tháng mười)
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12147 )
Gà cỏ trở mỏ về rừng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25685 )
Gà cựa dài thì rắn gà cựa ngắn thì mềm
Gà thiến thì khác, mong em chớ lầm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2720 )
Gà cựa dài thịt rắn (thì rắn)
Gà cựa ngắn thịt mềm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25686 )
Gà cùng chuồng bôi mặt đá nhau
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12170 )
Gà cùng chuồng đá lẫn nhau
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25687 )
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Khuyên đoàn kết, gắn bó với nhau. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12173 )
Gà đẻ gà cục tác
Bác đẻ bác la làng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2721 )
Gà đẻ gà cục tác ác đẻ ác la
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12174 )
Gà đẻ gà cục tác, cuốc đẻ cuốc tu oa
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung (Câu số 28158 )
Gà đẻ trứng vàng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12175 )
Gà đen chân trắng
Mẹ mắng cũng mua
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25690 )
Gà đen chân trắng mẹ mắng cũng mua
Gà trắng chân chì, mua chi thứ ấy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2722 )
Gà đẹp mã nhờ lông
Người dễ trông vì của
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25691 )
Gà độc thịt, vịt độc trứng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25692 )
Giả ơn (Trả ơn) cái cối cái chày
Nửa đêm gà gáy, có mầy có tao
Giả ơn (trả ơn) cái cọc cầu ao
Nửa đêm gà gáy, có tao có mày
Giả ơn cái rổ, cái sề
Tao ở chẳng được, tao về nhà tao
Giả ơn cái cuốc, cái cào
Mặc cho ruộng thấp, ruộng cao người cày
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2861 )
Em về cho tốt dây tơ
Mười phần anh cũng giúp cho một phần
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2711 )
Em về thưa với mẹ cha
Bắt lợn đi cưới, bắt gà đi cheo.
Đầu lợn lớn hơn đầu mèo
Làng ăn không hết, làng treo đầu đình.
Ông xã đánh trống thình thình
Quan viên níu áo ra đình ăn cheọ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2712 )
Gà ăn hơn công ăn
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Thà ích lợi cho người thân cận còn hơn cho kẻ sang trong thiên hạ Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25678 )
Gà ăn không hết bạc
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Cảnh giàu có, quá nhiều tiền của Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25679 )
Gà ba lần vỗ cánh mới gáy
Người ba lần ngẫm nghĩ mới nói
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Trước khi nói phải đắn đo suy nghĩ chi chín chắn rồi hãy nói Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25680 )
Gà ba tháng vừa ăn
Ngựa ba năm vừa cưỡi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25681 )
Gà béo bán bên Ngô
Gà khô bán láng giềng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hám lợi, thứ tốt dành cho người xa, thứ xấu để cho người gần Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25682 )
Gà béo thì bán bên Ngô gà khô bán láng giềng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12167 )
Gà chê thóc chẳng bới
Thì người mới chê tiền
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25683 )
Gà chê thóc không bới thì người mới chê tiền
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12168 )
Gà chết vì tiếng gáy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12169 )
Gà cồ mà gáy đầu hôm
Ắt có tin đồn gái xóm chửa hoang
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, Vĩnh Long (Câu số 35302 )
Gà gáy canh một hoả tai
Gà gáy canh hai đạo tặc
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Gà gáy không đúng canh báo điềm xấu Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25693 )
Gà gáy chiều ỉa vô niêu mụ góa
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12177 )
Gà ghét tiếng gáy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12178 )
Gà già khéo ướp lại tơ
Nạ dòng trang điểm, gái tơ mất chồng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25694 )
Gà giò ngứa cựa
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25695 )
Gà khôn giấu đầu
Chim khôn giấu mỏ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25696 )
Gà kia mày gáy chiêu đăm
Để chúa tao nằm, tao nghỉ chút nha
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Đăm là tay phải, chiêu là tay trái Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 7290 )
Gà kia tốt mả tốt lông
Đã đem đi chọi giữ lồng làm chi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2724 )
Gà lạc bầy gà kêu lạc tiếng
Phụng lìa loan phụng lại biếng bay
Xa em từ mấy bữa rày
Cơm ăn không đặng, áo gài hở bâu
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2725 )
Gà lấm lưng, chó sưng đồ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Gà mái thời kỳ chịu trống, chó cái thời kỳ động dục thì thịt ngon nhất Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25697 )
Gà làng Trò
Trâu bò làng Hệ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2726 )
Gà lữ gáy càn
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12179 )
Gà luộc hai lần
Lấy chồng lần thứ hai
Tình cảm nhạt phai
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25698 )
Gà luộc lại, như gái cải giá
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25699 )
Gà mái đá gà cồ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12182 )
Gà mái đen, cả ổ đều đen
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Nòi nào giống nấy Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25700 )
Gà mái gáy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Người đàn bà lấn quyền chồng Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12183 )
Gà mái gáy gở
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Chê phụ nữ can thiệp vào việc đàn ông Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12184 )
Gà mái gáy mai, lụn bại cửa nhà
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25702 )
Gà mái gáy thì gở
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Gà mái không bao giờ gáy, khi nó gáy thì có chuyện Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25703 )
Gà mái không gáy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Không phải việc của phụ nữ Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25704 )
Gà mất mẹ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12185 )
Gà mở cửa mả
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12186 )
Gà mới lên chuồng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Mới chập tối - thường gọi là giờ Dậu Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25705 )
Gà một chuồng bôi mặt đá nhau
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12187 )
Gà một nhà (chuồng) bôi mặt đá nhau
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25706 )
Gà mượn áo công
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12188 )
Gà muốn ấp vịt lấy công
Xiem-lâ từ chối vì lòng thương con
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2727 )
Gà nào hay bằng gà Cao Lãnh
Gái nào bảnh bằng gái Tân Châu
Anh thương em chẳng ngại sang giàu
Mứt hồng đôi lượng, trà Tàu đôi cân (*)
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Có bản khác: Thương vì cái nết trước sau chung tình Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2728 )
Gà nào hay bằng gà Cao Lãnh (2)
Gái nào bảnh bằng gái Nha Mân
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2729 )
Gà nâu chân thấp mình to
Đẻ nhiều trứng lớn, con vừa khéo nuôi
Chẳng nên nuôi giống pha mùi
Đẻ không được mấy, con nuôi vụng về
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2730 )
Gà ngày gió, chó ngày mưa
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Bán gà nên kiêng ngày trời gió, bán chó nên kiêng ngày trời mưa Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25708 )
Gà ngủ, cáo không ngủ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Nên thận trọng kẻo mất gà vì cáo đi ăn ban đêm Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25709 )
Gà người gáy gà nhà ta sống
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12189 )
Gà người gáy, gà ta cũng đập cánh (te te)
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tương tự: Thấy người ta ăn khoai cũng vác mai chạy quấy Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25710 )
Gà nhà bôi mặt đá nhau
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12190 )
Gà nhà lại bới bếp nhà
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Chê cùng phe cánh lại phá hoại lẫn nhau. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12191 )
Gà què ăn quẩn cối xay
Hát đi hát lại tối ngày một câu
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Chê những người không có ý chí. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2731 )
Gà què ăn quẩn cối xay (2)
Hát bảy đêm ngày chỉ có một câu
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Chê những người không có ý chí. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2732 )
Gà què bị chó đuổi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12192 )
Gà ri mâm gạo
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Gặp may Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25715 )
Gà sống (Gà trống) nuôi con
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12193 )
Gà ta gáy gà mình cũng đập cánh
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12194 )
Gà tơ xào với mướp già
Vợ hai mươi mốt chồng đà sáu mươi
Ra đường, chị diễu em cười
Rằng hai ông cháu kết đôi vợ chồng
Đêm nằm tưởng cái gối bông
Giật mình gối phải râu chồng nằm bên
Sụt sùi tủi phận hờn duyên
Oán cha trách mẹ tham tiền bán con
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2733 )
Gà Tò, lợn Tó, vó Vạn Đồn,
lồn Cổ Am, cặc Hành Thiện.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung (Câu số 27648 )
Gà trắng chân thì mua chi giống ấy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12195 )
Ga Trảo Nha gáy tiếng hay trự,
Chó Văn Cử sủa tiếng hư ăn
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Ga (gà) Trảo Nha gáy tiếng hay trự (chữ), ; (Trảo Nha là tên một làng cổ thuộc thị trấn Nghèn, Văn Cử tên một làng thuộc xã Xuân Lộc. Cả hai địa danh trên đều thuộc huyện Can Lộc, Hà Tĩnh. Trảo Nha vẫn nổi tiếng từ xưa về truyền thống học vấn, có nhiều người đậu đạt cao, trong đó nổi tiếng nhất là họ Ngô trải mười tám đời quận công. Văn Cử là một làng nghèo, đồng chua nước mặn, dân tình xác xơ, người không đủ ăn, gia súc lại càng đói). Câu này hàm ý; nơi hay chữ thì đến con gà cũng gáy ra chữ, nơi đói nghèo tiếng sủa con chó cũng nghe như tiếng đòi ăn. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 40211 )
Gà tức nhau tiếng gáy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12197 )
Gà Văn Cú, Phú Long Điền, Tiền Phú Hậu
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2734 )
Gạo tám xoan, chim ra ràng
Gái mãn tang, gan gà giò
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Mấy thứ được xếp hạn ngon, tốt Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25718 )
Giết gà lấy trứng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Người không biết nhìn xa thấy rộng Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25720 )
Gia đình trên thuận dưới hoà,
Quý hơn tiền của ngọc ngà muôn xe.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25499 )
Gió may hiu hiu diều kêu thì rét
Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2935 )
Giàu lợn nái, lãi gà con
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Nuôi dễ lãi to chóng giàu Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25719 )
Gió đưa cành trúc la đà
Tiếng chuông Trấn Võ canh gà Thọ Xương.
Mịt mù khói tỏa làn sương
Nhịp chày Yên Thái mặt gương Tây Hồ.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Nguyên thủy câu đầu là: Phất phơ ngọn trúc trăng tà; Bài nầy nguyên tác là của cụ Dương Khuê ; Xem: Lúc sinh thời, cụ Nghè Vân Đình, tổng Phương Đình, huyện Ứng Hòe, tỉnh Hà Đông làm quan lớn của triều đình Huế, rồi cuối đời giữ chức Tham tá nha Kinh lược sứ tại Bắc Kỳ(1) vào thời mạt vận của vua quan nhà Nguyễn. Sở trường của thi sĩ Vân Trì là sáng tác ca trù, vì thế cụ Nghè trở thành một danh sĩ của Bắc Hà. Dương Khuê đã để lại cho hậu thế bài lục bát gồm 4 câu ca ngợi cảnh đẹp hồ Tây dưới nhan đề "Hà Nội Tức Cảnh" Xuất xứ: - Đại Chúng,Miền Nam, Bến Tre (Câu số 2909 )
Gió đưa cành trúc la đà (2)
Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.
Thuyền về xuôi mái sông Hương
Có nghe tâm sự đôi đường đắng cay
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * em bài Huế và Ca Dao Chùa Thiên Mụ Xuất xứ: - Miền Trung, Huế (Câu số 7585 )
Giờ gà lên chuồng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Khoảng chạng vạng hay lúc nhá nhem tối Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12522 )
Hàm chó vó ngựa cựa gà ngà voi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12656 )
Hết cả gà lẫn chuồng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Coi chừng kẻo xôi hỏng bỏng không Xôi Hỏng Bỏng Không Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25722 )
Hoài phân ta cho gà người bới
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12821 )
Hoài thóc nuôi gà rừng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25723 )
Hoài thóc ta cho gà người bới
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12823 )
Học như gà đá vách
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Chê những người học kém Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 12849 )
Hỡi cô yếm thắm kia là (2)
Lại đây anh gởi lược ngà cùng gương.
Gửi cho đi nhớ về thương
Gửi cho đến chốn buồng hương lạnh lùng.
Gửi trầm anh lại gửi huê
Gửi khăn gửi áo đi về tới nơị
Khăn xinh khăn đựng mồ hôi
Túi xinh túi đựng có đôi miếng trầu
Lược xinh lược trải trên đầu
Gương xinh gương tỏ lầu lầu mọi nơi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3203 )
Kẹo Mỏ cày năm đồng một ký
Đường Giồng Trôm một ký năm đồng
Em đi buôn mong kiếm tấm chồng
Để đêm năm canh con gà gáy sáng,
Chốn cô phòng đỡ lẻ loi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3279 )
Kê cân kê cốt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Yếu ớt, vừa nhẹ vừa dễ gãy Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25731 )
Không ai nuôi chó một nhà, nuôi gà một sân
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Nuôi chó để giữ gà Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25737 )
Khôn ngoan đá đáp người trong
Gà cùng một mẹ chỉ chòng nhau chơi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 16955 )
Khuyên đừng phụ chốn khó khăn
Khó mà biết ngãi, đạo hằng hơn sang
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3389 )
Không đàn bà thì gà bươi bếp
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 13363 )
Không dưng phải vạ vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 13376 )
Không thương để thiếp lại ra
Tội gì một ổ để đôi gà ấp chung.
Không thương nhau nữa thì thôi
Gieo chi tiếng dữ cho rồi bậu rạ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3421 )
Làm sui (suôi) một nhà làm gia cả họ
Gà cỏ cũng trơ mỏ về rừng (*)
Anh em trên kính dưới nhường
Là nhà có phúc mọi đường yên vui
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Sang hèn gì cũng về nơi cố định Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3521 )
Lăng xăng như gà mắc đẻ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 13719 )
Lao xao kẻ khóc người than
Gà kêu chó sủa rộn ràng như ong
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3601 )
Lép bép như gà mổ tép
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Chê người ngồi lê mách lẻo. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 13937 )
Lờ đờ như gà ban hôm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Quáng gà. Chê người chậm chạp, không hoạt bát. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25740 )
Lờ đờ như gà hoàng hôn
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 13992 )
Lờ đờ như gà manh hòm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 13993 )
Lờ đờ như rợ xuống đồng bằng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 13994 )
Lời đường thốt nốt đưa qua
Lời đường cát, mỡ gà đưa lại
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3729 )
Lướt dặm bang ngàn
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14246 )
Lợn nhà gà chợ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14085 )
Lợn thả gà nhốt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25742 )
Lợn tó gà tò
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14092 )
Lộp bộp như gà mổ mo
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14128 )
Lửa muôn xe nước một gàu
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14167 )
Lúng túng như gà mắc tóc
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Chê người thiếu bình tĩnh, bối rối. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25744 )
Lúng túng như gà vướng tóc
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14210 )
Mặc ông có gà mặc bà có thóc
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14312 )
Mẹ em năm lọc bảy lừa
Mua gà hóa quốc, mua dưa hóa bầu
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3970 )
Mẹ gà con vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Vịt không ấp trứng, người ta thường cho gà ấp, gà mẹ nuôi nhưng lớn tí ti thì gà mẹ cắn đuổi đi Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25748 )
Mắt hâu háu như quạ thấy gà con
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14427 )
Mắt quáng gà
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Con gà vào lúc chạng vạng thì không còn thấy đường rõ nữa Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14485 )
Mặt tái như gà cắt tiết
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14496 )
Mày ngài mắt phượng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14564 )
Mẹ anh mua trầu mua phải lá đa
Mẹ anh mua gà mua phải cuốc con
Đắng cay như ngậm quả bồ hòn,
Chát chua như ngậm quả sung non, nhậm mồm!
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á; Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3940 )
Mẹ sinh con gái như tôi
Đầu gà má lợn mẹ ngồi mẹ ăn.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4016 )
Mèo mả gà đồng
Chực sánh lông công, phượng hoàng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Chỉ những kẻ vô lại, sống lang thang, làm bậy. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14617 )
Mẹ ơi! sinh trai mà chi
Đầu gà má lợn đem đi cho người
Mẹ sinh con gái như tôi,
Đầu gà má lợn mẹ ngồi mẹ ăn!
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Mẹ ơi sinh con trai làm chi Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4013 )
Miệng như gàu dai
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14669 )
Mình rằng mình chỉ lấy ta (2)
Ta đi xuống chợ mua gà xem chân
Một chân xem cửa xem nhà
Một chân xem lứa đôi ta thể nàỏ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4097 )
Mua bộ bà ba Đôi ba cặp vịt
Cam quít bưởi bòng
Vài gói Ô Long
Vài phong Bổn Lập
Cây dù mái sập
Đôi võng thêu cườm
Khăn lụa vàng lườm
Dầu chanh thơm ngát…
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4324 )
Một rằng mình quyết lấy ta
Ta về bán cửa bán nhà mà đi
Ta về bán núi Ba Vì
Bán chùa Hương Tích, Phật đi làu làu
Ta về bán hết ngựa trâu
Bán hột thầu dầu, bán trứng gà ung
Bán ba mươi sáu Thổ công
Bán ông Hành Khiển, vợ chồng Táo Quân
Bán từ giờ Ngọ giờ Dần
Giờ Tí giờ Sửu giờ Thân giờ Mùi
Ta về bán cả que cời
Bán tro đun bếp bán trăm khêu đèn
Ta về bán trống bán kèn
Có gì bán hết, lấy tiền cưới em
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4279 )
Một Râu hai Mét ba Ngà
Tư Cầu, năm Táng, sáu Ngà lại Râu
Bảy Ngà, tám Mét, chín Cầu
Mồng mười chợ Táng, một Râu lại về
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Lịch trình các phiên chợ vè hoá; Xem bài Chợ Quê: Vĩnh Bảo, Hải Phòng Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 7276 )
Một thương ăn nói mặn mà
Hai thương mái tóc đuôi gà có duyên
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4290 )
Một thuyền gà ba tiền thóc
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14969 )
Một trâu anh sắm đôi cày
Một chàng đôi thiếp có ngày oan gia
Chàng ôi! chàng cho em ra
Nhẽ đâu một ổ hai gà ấp chung ?
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4305 )
Một trâu anh sắm hai cày
Một chàng hai thiếp có ngày oan giạ
Chả yêu thì bỏ nhau ra
Làm chi một ổ hai gà ấp chung.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4306 )
Mua gà hóa cuốc mua dưa hóa bầu
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 15022 )
Múa gươm gà gáy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 15026 )
Muốn cho điện sáng về nhà
Ruột lợn, ruột gà phải nối đến nơi !
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4433 )
Ngây ngô như gà mờ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 15434 )
Ngủ gà ngủ gật
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 15607 )
Ngủ gà ngủ vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 15608 )
Nhà anh chẳng chiếu chẳng giường
Chỉ ấm tổ rạ, nàng thương chăng là ?
Yêu nhau chẳng quản cửa nhà
Chuồng chim cũng lấy, chuồng gà cũng theo
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4927 )
Nhà giàu mua vải tháng ba (2)
Bán gạo tháng tám, nuôi gà tháng năm.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4956 )
Nhà nầy chết lợn toi gà
Có ba ông cống đến nhà ngày xưa.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4963 )
Nhà vua thân với Lang sa
Để Tây ăn cắp trứng gà của dân.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung, Bình Định (Câu số 7837 )
Nhỏ tuổi mà lấy đàn bà
Như trái chín háp, như gà té mương
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5110 )
Nực cười nước lạnh lên hơi
Gà con leo lên ổ quạ, gớm cái đời gà con
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5251 )
Nói như nước đổ đầu vịt (lá khoai) (lá môn)
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 16319 )
Nước đổ đầu vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 16460 )
Nuôi gà phải chọn giống gà
Gà ri bé giống nhưng mà đẻ mau (sai)
To nhất là giống gà nâu
Lông dầy, thịt béo nuôi lâu đẻ nhiều
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5386 )
Nước xáo đầu vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 16501 )
Nuôi bò mà đẻ tháng năm
Sửa soạn dao thớt nỏ bằm thì hui
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 40966 )
Ông nói gà bà nói vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 16627 )
Ruồi lằn chọi với bò trâu
Đàn gà quật với diều hâu mấy lần
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5737 )
Quốc kêu réo rắt trên ngàn
Gà rừng táo tác gọi con trên đồi
Lạnh lùng thay láng giềng ôi
Láng giềng lạnh ít, sao tôi lạnh nhiều
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2115 )
Rắn không chân rắn bò khắp rú,
Gà không vú răng nuôi đặng chín mười con;
Khi em nói với anh thì mùa màng chưa tới,
Nay chừ cắt hái em ra dầm sương dãi nắng nên má em
Mỏng, chân đạp gốc toót nên gót em mòn;
Vườn hoa em giữ trọn, con ong lòn cũng không vô.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * rú: rừng Xuất xứ: - Miền Trung, Huế (Câu số 25798 )
Rau răm hái ngọn héo rầu
Những lời em nói mà đau đớn lòng.
Bấy lâu xe sợi chỉ hồng
Nghĩ em lấy được con tông gà nòị
Bây giờ em đã hai mươi
Sao em không nhớ những lời ngày xưả
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5684 )
Sắc em mới chỉ là hoa
Tâm hồn em mới thật là hương thơm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25736 )
Rửa chân đi hán đi hài (*)
Rửa chân đi đất chớ hoài rửa chân
Con gái mà gả chồng gần
Nửa đêm gà gáy mang phần cho cha
Con gái mà gả chồng xa
Ba sào ruộng chéo chẳng ma nào cày
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hán hài là lọai dép dẹp Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5729 )
Sáo đói thì sáo ăn đa
Phượng hoàng lúc đói cứt gà cũng ăn
Có chịu khó mới có mà ăn
Không dưng ai có đem phân cho người
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 7449 )
Sóng xao đầu vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 17411 )
Te tái như gà mái mắc đẻ (nhảy ổ)
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25774 )
Tháng giêng tháng hai
Tháng ba, tháng bốn,
Tháng khốn, tháng nạn
Đi vay đi tạm được một quan tiền
Ra chợ Kẻ Diên mua con gà mái
Về nuôi, hắn đẻ ra mười trứng
Một trứng: ung,
Hai trứng: ung,
Ba trứng: ung
Bốn trứng: ung,
Năm trứng: ung,
Sáu trứng: ung,
Còn ba trứng nở ra ba con:
Con diều tha,
Con quạ bắt,
Còn mặt cắt xơi,
Chớ than phận khó ai ơi
Còn da lông mọc, còn chồi nẩy cây
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5963 )
Thấp lè tè như vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 17839 )
Thương em (anh) anh (em) để trong lòng
Việc quan anh cứ phép công anh làm
Thương em không dám vô nhà
Đi qua đi lại hỏi có gà bán không?
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 6180 )
Thương em không dám vô nhà (ghé nhà)
Đi qua đi lại hỏi có gà bán không?
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 6190 )
Tính rằng đêm bảy ngày ba
Mỗi đêm có sáu, gà đà sang canh
Chém cha con gà trống nó đậu trên cành
Giá biết như vậy bà đã làm gỏi, nấu canh ăn rồi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 6382 )
Tội gà vạ vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 18454 )
Tội vịt chưa qua tội gà đã đến
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 18470 )
Trái gần anh hái chẳng hái trái xa
Dễ kiếm thịt gà tìm đâu ra thịt phụng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 6526 )
Trai thấy gái lạ như quạ thấy gà con
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Có bản khác: Trai thấy lồn lạ như quạ thấy gà con. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 18550 )
Trắng như trứng gà bóc
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 18609 )
Trẻ trộm gà già trộm bò (trọm trâu)
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * He that will steal an egg will still an ox Trẻ ăn cắp vặt lớn quen thói ăn cắp trâu bò hay ăn cướp Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 18695 )
Trấu trong nhà để gà ai bới
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 18671 )
Trời đang nắng cỏ gà trắng thì mưa
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 18768 )
Trói gà không chặt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 18773 )
Trông gà hóa cuốc (quốc)
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 18821 )
Trứng gà trứng vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xấp xỉ nhau Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 25783 )
Trứng khôn hơn vịt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 18871 )
Vắng chủ nhà gà bới bếp
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * When the cat's away, the mice will play khi không có người chỉ huy, kẻ xấu làm bậy; Bình luận: Có lẽ "nia" tôm mới đúng, vì không ai làm tôm khô mà phơi trong cái niêu! Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 19142 )
Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * When the cat's away, the mice will play khi không có người chỉ huy, kẻ xấu làm bậy Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 19143 )
Vật ngon đâu đến thứ ta
Toàn trâu hạ địa cùng gà chết toi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 7007 )
Ví dầu con phụng bay qua
Mẹ nói con gà con cũng nói theo
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam (Câu số 7038 )
Vịt già, gà to
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Có bản khác: Vịt già, gà to; Vịt thì ăn già gà phải ăn gà to, béo ngậy, vì gà già thì rất dai. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 19244 )
Yêu gà gà mổ mắt yêu chó chó liếm mặt
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 19636 )
Vô một gà ra phải ba trâu
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 19301 )
Xông xáo như cáo vào chuồng gà
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 19540 )
Xui trẻ ăn cứt gà
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 19574 )

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét